9.am doing
10.am going to stay
11.arrived / haved / went
12.did you visit
13.take
14.started / was
15.didn't eat / didn't felt
16.will wake / will shine
17.wash
18.didn't want
19.never met
20.saw
21.was
22.is talking / taught
23.leaved / has worked
24.haven't finished
25.need / will saty
26.have been seeing
27.drink
28.is / just lose
29.written
30.have come back
II.
1.C
2.D
3.A
4.C
5.D
6.A
7.D
8.D
9.B
10.B
11.A
12.B
13.D
14.A
9.am doing
10.am going to stay
11.arrived / haved / went
12.did you visit
13.take
14.started / was
15.didn't eat / didn't felt
16.will wake / will shine
17.wash
18.didn't want
19.never met
20.saw
21.was
22.is talking / taught
23.leaved / has worked
24.haven't finished
25.need / will saty
26.have been seeing
27.drink
28.is / just lose
29.written
30.have come back
II. 1.C 2.D 3.A 4.C 5.D 6.A 7.D 8.D 9.B 10.B 11.A 12.B 13.D 14.A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK