gửi bạn 🙆♀️
1. go → goes
2. no/ schools → don't/ school
3. you/ doing → your/ do
4. work → is working
5. listen/ times → to listen/ time
6. wants → want
7. some → any
8. much/ is → many/ are
1. His → her.
Có "Miss"
2. No → don't hoặc bỏ "no".
Present simple.
Chủ ngữ số nhiều → V không chia.
3. Do → does.
Doing → do.
Present simple.
Chủ ngữ số ít → V chia hiện tại đơn.
4. Is working.
Có "In the moment" → present countinuos.
Chủ ngữ số ít → trợ động từ "is".
5. Listen → listening.
Sau "like" động từ thêm "ing".
6. Much → many.
"Grams" đếm được. "Much" chỉ dùng cho danh từ không đếm được.
7. Some → Any.
"Some" dùng trong câu khẳng định, "any" dùng trong phủ định hoặc câu hỏi.
Có "aren't" là dấu hiệu của phủ định.
8. Much → Many.
People là danh từ đếm được. "Much" chỉ dùng cho danh từ không đếm được.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK