4 was listening/ was explaining
6 woke/ looked
7 welcomed/ asked
8 broke/ had
9 were swimming/ were sunbathing
10 came/ looked/ told
11 were preparing/were collecting
12 were having/ were running
13 turned/ went
14 was doing/ broke
15 was playing/ was doing
4. listened/ was explaining
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, sử dụng when hoặc while để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra, thường là dài hơn, lâu hơn và được đi với while hoặc when.
+ Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xen vào và chỉ đi với when.
5. were doing/ lied
- Xem lại câu 4 ạ.
6. woke/ looked
- Thì quá khứ đơn: S + V (ed/ Bất quy tắc) + ...
- Vì đây là một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nên ta dùng thì QKĐ.
7. welcomed/ asked
- Xem lại câu 6 ạ.
8. broke/ had
- Xem lại câu 6 ạ.
9. swam/ were sunbathing
10. came/ looked/ told
- Xem lại câu 6 ạ.
11. were preparing/were collecting
12. were having/ were running
13. turned/ went
- Xem lại câu 6 ạ.
14. was doing/ broke
15. was playing/ was doing
$@vanw$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK