EX2;
1. stay -> stayed
2. go -> went
3. watch -> watched
4. do-> did
5. be -> was/were
6. write -> wrote
7. live -> lived
8. spend -> spent
9. have -> had
10. visit -> visited
11. study -> studied
12. eat -> ate
13. take -> took
14. make -> made
15. read -> read
16. watch -> watched
17. talk -> talked
18. stop -> stopped
19. begin -> began
20. run -> ran
EX3:
1. met
2. Did (you) watch
3. bought
4. (What) did (you) do
went
5. took
6. Did (they) go
7. didn't learn
8. weren't
9. were
10. wrote
11. Did (she) bring
brought
12. lived
13. had
14. spent
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!
=>
Ex2/
1. stayed
2. went
3. watched
4. did
5. was/were
6. wrote
7. lived
8. spent
9. had
10. visited
11. studied
12. ate
13. took
14. made
15. read
16. watched
17. talked
18. stopped
19. began
20. ran
Ex3/
1. met
2. Did you watch
3. bought
4. did you do/went
5. took
6. Did they go
7. didn't learn
8. weren't
9. were
10. wrote
11. Did she bring/brought
12. lived
13. had
14. spent
Thì QKĐ :
(+) S + V2/ed +...
(-) S + didn't V +...
(?) Did S V?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK