.
`1.` gave ( yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`2.` Have you ever tried ( ever → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`3.` grow ( chia thì hiện tại đơn → diễn tả một sự thật hiển nhiên, đặc tính kéo dài )
`4.` chatting ( be interested in+ V-ing: thích )
`5.` not to eat ( advise Sb to do Sth: khuyên ai nên làm gì )
`6.` give - absorb ( câu này diễn tả sự thật hiển nhiên → chia hiện tại đơn )
`7.` Eating ( động từ làm chủ ngữ trong câu phải thêm -ing )
`8.` Have you visited ( yet → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`9.` dye ( used to+ V-inf: thường làm gì trong quá khứ )
`10.` to drink ( S+ V+ too+ Adj/Adv+ for Sb+ to V-inf )
`11.` walking ( love+ V-ing: yêu thích việc gì )
`12.` was listening - rang ( sự việc đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, sự việc chen vào chia quá khứ đơn )
`13.` have known ( since → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`14.` not to tell ( tell Sb to do Sth: yêu cầu ai làm gì )
`15.` Are - am ( I → am; You, we, they → are; He,she,,it → is )
`16.` stay ( let Sb do Sth: cho phép )
`17.` to try ( promise+ to V-inf: hứa )
`18.` closing - is blowing ( Would/Do you mind+ V-ing )
`19.` will try ( hope+ (that)+ S+ will+ V-inf: hi vọng )
`20.` wait - is - is talking ( sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói nên chia thì hiện tại tiếp diễn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK