Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. My grandparents walk _____ twenty minutes a day. for...

1. My grandparents walk _____ twenty minutes a day. for since 2. How long is it _____ you visited your grandparents? for since 3. We have been dating _____

Câu hỏi :

1. My grandparents walk _____ twenty minutes a day. for since 2. How long is it _____ you visited your grandparents? for since 3. We have been dating _____ a long time. for since 4. That lady has been waiting for the bus _____ noon. for since 5. I studied for this test _____ three days straight. for since 6. My family has lived here _____ last March. for since 7. She has worked there _____ she finished college. for since 8. I have been calling you _____ half-an-hour. for since 9. Lisa and Jill have been at the library _____ a long time. for since 10. My teacher has been sick _____ last Monday. for since

Lời giải 1 :

1. My grandparents walk for twenty minutes a day.

2. How long is it since you visited your grandparents?

3. We have been dating for a long time.

4. That lady has been waiting for the bus since noon.

5. I studied for this test for three days straight.

6. My family has lived here since last March.

7. She has worked there since she finished college.

8. I have been calling you for half-an-hour.

9. Lisa and Jill have been at the library for a long time.

10. My teacher has been sick since last Monday.

GT:

+ ''Since'' được dùng nhiều trong các thì hiện tại hoàn thành. Cụ thể hơn để chỉ mốc thời gian diễn ra sự việc hoặc chỉ mốc thời gian hành động đó xảy ra

+ ''For'' được dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó. Trái với ''since'', ''for'' dùng được với tất cả các thì. 

Thảo luận

-- Bạn Yococo 09 sao lại vote 1 sao thé ạ
-- Thanks bacause u vote me 5*
-- CẢm ơn nhìu ak!
-- Bạn Yococo 09 sao lại vote 1 sao thé ạ -> nhầm bạn ạ mình thấy bạn có cái avt giống cái đứa nó chửi mình nên mình tưởng bạn là nó xinloi ạ
-- ...
-- ^-^

Lời giải 2 :

1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
9. for
10. since

Since: Từ khi, khi, kể từ khi

For: Khoảng, trong

since + mốc thời gian

for  + khoảng thời gian

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK