1. My grandparents walk for twenty minutes a day.
2. How long is it since you visited your grandparents?
3. We have been dating for a long time.
4. That lady has been waiting for the bus since noon.
5. I studied for this test for three days straight.
6. My family has lived here since last March.
7. She has worked there since she finished college.
8. I have been calling you for half-an-hour.
9. Lisa and Jill have been at the library for a long time.
10. My teacher has been sick since last Monday.
GT:
+ ''Since'' được dùng nhiều trong các thì hiện tại hoàn thành. Cụ thể hơn để chỉ mốc thời gian diễn ra sự việc hoặc chỉ mốc thời gian hành động đó xảy ra
+ ''For'' được dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó. Trái với ''since'', ''for'' dùng được với tất cả các thì.
1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
9. for
10. since
Since: Từ khi, khi, kể từ khi
For: Khoảng, trong
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK