1. underline (verb): gạch chân - Dịch: Nếu có từ ngữ quan trọng, hãy gạch chân nó
2. enjoyable (adj): thư giãn - Cần 1 tính từ do sau nó là 1 danh từ (evening)
3. interesting (adj): thú vị - Really là 1 trạng từ, sau nó cần 1 tính từ
4. dishonest (adj): không trung thực - Vì không trung thực nên mới stole his friend's money: lấy cắp tiền của bạn cậu ấy.
5. helpful (adj): giúp ích - Vì trước nó có very là 1 trạng từ, sau trạng từ là 1 tính từ
6. seaside (n): bờ biển - At the seaside: bên bờ biển
7. unhappy (adj): buồn - Cried all night: khóc cả đêm, vì buồn nên khóc cả đêm
8. impatient (adj): thiếu kiên trì - Couldn't wait in queue: Không thể đợi trong hàng chờ, vì thiếu kiên trì nên không thể đợi trong hàng chờ
9. bookstore (n): hiệu sách - Buy books: mua sách, phải đến hiệu sách
10. dangerous (adj): nguy hiểm - Touch the lion: chạm vào con sư tử là nguy hiểm
1.underline(gạch chân)(v)
2.enjoyable(tính-danh)
3.interesting(it+is+adj+to+V)
4.dishonest(tobe+adj)thiếu trung thực.
5.helpful(S+tobe+adj)
6.seaside(the/a/an+N)bờ biển
7.happily(động-trạng)
8.impatient(S+tobe+adj)thiếu kiên nhẫn
9.bookshop(this/that/these/those+N)hiệu sách
10.dangerous(this/that/these/those+is/are+tobe)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK