1. isn't
⇒ Vế trước Khẳng định - vế sau Phủ định
2. don't
⇒ Vế trước Khẳng định - vế sau Phủ định
3. were
⇒ Vế trước Phủ định - vế sau Khẳng định
4. has
⇒ Vế trước Phủ định - vế sau Khẳng định
5. like
⇒ Vế trước Khẳng định - vế sau Phủ định
6. can't
⇒ Vế trước Phủ định - vế sau Khẳng định
7. isn't
⇒ Vế trước Khẳng định thì HTTD - vế sau Phủ định thì HTTD
8. doesn't
⇒ Vế trước Khẳng định thì HTĐ - vế sau Phủ định thì HTĐ
9. will
⇒ Vế trước Phủ định thì TLĐ - vế sau Khẳng định thì TLĐ
10. haven't
⇒ Vế trước Khẳng định thì HTHT - vế sau Phủ định thì HTHT
11. isn't
⇒ Vế trước Khẳng định - vế sau Phủ định
12. aren't
⇒ Chủ ngữ "I" trong câu hỏi đuôi đi với tobe là are
1,isn't
2,don't
3,were
4,has
5,like
6.can't
7,isn't
8,didn't
9,will
10,haven't
11,isn't
12,aren't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK