1. B
2. B
3. A
4. C
5. C
6. D
7. A
8. A
9. B
10. C
Các từ mới
1. affect (v) /ə'fekt/: Tác động, ảnh hưởng
2. block (v) /blɑ:k/: Gây ùn tắc
3. cheat (v) /tʃi:t/: Lừa đảo
4. crime (n) /kraim/: Tội phạm
5. criminal (n) /'kriminəl/: Kẻtội phạm
6. density (n) /'densiti/: Mật độdân số
7. diverse (adj) /dai'və:s/: Đa dạng
8. effect (n) /i'fekt/: Kết quả
9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/: Bùng nổ
10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/: Chợtrời
11. hunger (n) /'hʌɳgər/: Sựđói khát
12. major (adj) /'meiʤər/: Chính, chủyếu, lớn
13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/: Bệnh suy dinh dưỡng
14. megacity (n) /'megəsiti/: Thành phốlớn
15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/: Quá đông đúc
16. poverty (n) /'pɔvəti/: Sựnghèo đói
17. slum (n) /slʌm/: Khu ổchuột
18. slumdog (n) /slʌmdɔg/: Kẻsống ởkhu ổchuột
19. space (n) /speis/: Không gian
20. spacious (Adj) /'speiʃəs/: Rộng rãi
I. Find the odd one out A, B, C, or D.
1. A. affect B. replace C. effect D. fly
2. A. density B. overcrowded C. crime D. megacity
3. A. explosion B. hunger C. slum D. float
4. A. space B. safely C. poverty D. slum dog
5. A. criminal B. drive C. doctor D. student
II. Find the word which has a different syllable from the others.
6. A. himself B. assist C. support D. lemon
7. A. become B. bookshop C. science D. metro
8. A. country B. myself C. belong D. Chinese
9. A. rotation B. mineral C. contaminate D. American
10. A. speechless B. worthy C. pollute D. better
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK