Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Find the odd one out A, B, C, or...

I. Find the odd one out A, B, C, or D. 1. A. affect B. replace C. effect D. fly 2. A. density B. overcrowded C. crime D. megacity 3. A. explosion B. hunger C.

Câu hỏi :

I. Find the odd one out A, B, C, or D. 1. A. affect B. replace C. effect D. fly 2. A. density B. overcrowded C. crime D. megacity 3. A. explosion B. hunger C. slum D. float 4. A. space B. safely C. poverty D. slum dog 5. A. criminal B. drive C. doctor D. student II. Find the word which has a different syllable from the others. 6. A. himself B. assist C. support D. lemon 7. A. become B. bookshop C. science D. metro 8. A. country B. myself C. belong D. Chinese 9. A. rotation B. mineral C. contaminate D. American 10. A. speechless B. worthy C. pollute D. better

Lời giải 1 :

1. B

2. B

3. A

4. C

5. C

6. D

7. A

8. A

9. B

10. C

Các từ mới

1. affect (v) /ə'fekt/: Tác động, ảnh hưởng

2. block (v) /blɑ:k/: Gây ùn tắc

3. cheat (v) /tʃi:t/: Lừa đảo

4. crime (n) /kraim/: Tội phạm

5. criminal (n) /'kriminəl/: Kẻtội phạm

6. density (n) /'densiti/: Mật độdân số

7. diverse (adj) /dai'və:s/: Đa dạng

8. effect (n) /i'fekt/: Kết quả

9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/: Bùng nổ

10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/: Chợtrời

11. hunger (n) /'hʌɳgər/: Sựđói khát

12. major (adj) /'meiʤər/: Chính, chủyếu, lớn

13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/: Bệnh suy dinh dưỡng

14. megacity (n) /'megəsiti/: Thành phốlớn

15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/: Quá đông đúc

16. poverty (n) /'pɔvəti/: Sựnghèo đói

17. slum (n) /slʌm/: Khu ổchuột

18. slumdog (n) /slʌmdɔg/: Kẻsống ởkhu ổchuột

19. space (n) /speis/: Không gian

20. spacious (Adj) /'speiʃəs/: Rộng rãi

Thảo luận

Lời giải 2 :

I. Find the odd one out A, B, C, or D.
1. A. affect B. replace C. effect D. fly
2. A. density B. overcrowded C. crime D. megacity
3. A. explosion B. hunger C. slum D. float
4. A. space B. safely C. poverty D. slum dog
5. A. criminal B. drive C. doctor D. student
II. Find the word which has a different syllable from the others.
6. A. himself B. assist C. support D. lemon
7. A. become B. bookshop C. science D. metro
8. A. country B. myself C. belong D. Chinese
9. A. rotation B. mineral C. contaminate D. American
10. A. speechless B. worthy C. pollute D. better

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK