27. When you rang, I....my bike. ⇒ B. was cleaning (“When you rang” là “khi bạn reo”⇒ Thì QKĐ)
Tạm dịch: Khi bạn reo, tôi đang lau chiếc xe đạp của mình.
28. At my last basketball club, we....every Saturday for three hours. ⇒ D. used to train ("last basketball club" chỉ việc đã từng xảy ra trong QK ⇒ Dùng cấu trúc Used to + V)
Tạm dịch: Tại câu lạc bộ bóng rổ cuối cùng của tôi, chúng tôi thường tập luyện vào thứ Bảy hàng tuần trong ba giờ
29. I really....the meal we had at your house last Tuesday ⇒ B. liked ("last Tuesday" chỉ việc đã xảy ra trước đó ⇒ Thì QKĐ)
Tạm dịch: Tôi thực sự thích bữa ăn chúng tôi đã có ở nhà bạn vào thứ Ba tuần trước.
30. We....to the beach every day when we were on holiday. ⇒ A. went ("when we were on holiday" là "khi chúng tôi đi nghỉ" ⇒ Thì QKĐ)
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến bãi biển mỗi ngày khi chúng tôi đi nghỉ.
31. I broke my leg when Tony and I....for the school sports day. ⇒ C. were practising ("when" tức là khi đang làm gì đó ⇒ Thì QKTD)
Tạm dịch: Tôi bị gãy chân khi tôi và Tony đang luyện tập cho ngày hội thể thao của trường.
32. Leon never....about it, but he was once a world champion skier. ⇒ A. talks ("never" ⇒ Thì HTĐ)
Tạm dịch: Leon không bao giờ nói về điều đó, nhưng anh ấy đã từng là vận động viên trượt tuyết vô địch thế giới.
33. I....like golf, but now I really like it. ⇒ C. didn't used to ("but now I really like it" là "nhưng bây giờ tôi thực sự thích nó" ⇒ trước đây đã từng không thích ⇒ Cấu trúc didn't use + to V)
Tạm dịch: Tôi đã từng không thích chơi gôn, nhưng bây giờ tôi thực sự thích nó.
34. Denise....at the stadium until she finds a better job. ⇒ B. is working ("until she finds a better job" là "cho đến khi cô ấy tìm được một công việc tốt hơn" ⇒ Trước "until" phải là thì HTTD)
Tạm dịch: Denise đang làm việc tại sân vận động cho đến khi cô ấy tìm được một công việc tốt hơn.
27. C : Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
28. A : sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
29. C : sử dụng thì hiện tại đơn
30. D
31. C : thì quá khứ tiếp diễn
32. A :thì hiện tại đơn ( có never )
33. D phủ định của used to là didn't use to
34. C : thể hiện hành động trong quá khứ nhưng giờ không còn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK