`I.`
`1.` came ( sự việc đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, sự việc chen vào chia quá khứ đơn )
`2.` stays ( sometimes → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )
`3.` hasn't finished ( yet → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`4.` are ( usually → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )
`5.` moved - hasn't phoned
`6.` has left ( lately → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`7.` wouldn't damage ( câu điều ước loại I: S + wish+ S+ would/could+ V-inf )
`8.` would visit ( câu điều ước loại I: S + wish+ S+ would/could+ V-inf )
`9.` have built ( recently → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`10.` didn't finish ( last week → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`11.` haven't saved ( so far → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`12.` didn't rain ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ/ could ... )
`13.` have ever been ( before → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`14.` hasn't met ( for a long time → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`15.` made ( yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`16.` have lived ( since last year → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`17.` could ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ/ could ... )
`18.` watched ( last night → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`19.` drink ( always → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )
`20.` is looking ( Be careful → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )
`II.`
`1.` English is practiced everyday
`2.` Rice is grown in these field.
`3.` We are taught English by Mr Pike
`4.` TV is watched every day.
`III.`
`1.` This buiding was designed in 2005
`2.` Her clothes were washed last week.
`3.` His friends were met at the cinema
`4.` Stamps were collected last year.
came
stays
hasn't finished
are
moved - hasn't phoned
has left
wouldn't damage
would visit
have built
didn't finish
haven't saved
didn't rain
have ever been
hasn't met
15. made
16. have lived
17. could
18. watched
19. drink
20. is looking
II.
1. English is practiced everyday
2. Rice is grown in these field.
3. We are taught English by Mr Pike
4. TV is watched every day.
III.
1. This buiding was designed in 2005
2. Her clothes were washed last week.
3. His friends were met at the cinema
4. Stamps were collected last year.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK