Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Helppppppp0ppppppppppppppppppp câu hỏi 2131290 - hoctapsgk.com

Helppppppp0ppppppppppppppppppp câu hỏi 2131290 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Helppppppp0ppppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

`I.`

`1.` came ( sự việc đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, sự việc chen vào chia quá khứ đơn )

`2.` stays ( sometimes → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )

`3.` hasn't finished ( yet → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )

`4.` are ( usually → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )

`5.` moved - hasn't phoned 

`6.` has left ( lately → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`7.` wouldn't damage ( câu điều ước loại I: S + wish+ S+ would/could+ V-inf )

`8.` would visit ( câu điều ước loại I: S + wish+ S+ would/could+ V-inf )

`9.` have built ( recently → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`10.` didn't finish ( last week → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )

`11.` haven't saved ( so far → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`12.` didn't rain ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ/ could ... )

`13.` have ever been ( before → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`14.` hasn't met ( for a long time → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`15.` made ( yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )

`16.` have lived ( since last year → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ) 

`17.` could ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ/ could ... )

`18.` watched ( last night → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )

`19.` drink ( always → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )

`20.` is looking ( Be careful → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )

`II.`

`1.` English is practiced everyday

`2.` Rice is grown in these field.

`3.` We are taught English by Mr Pike

`4.` TV is watched every day.

`III.`

`1.` This buiding was designed in 2005

`2.` Her clothes were washed last week.

`3.` His friends were met at the cinema 

`4.` Stamps were collected last year.

Thảo luận

Lời giải 2 :

 came 

 stays

hasn't finished 

are 

 moved - hasn't phoned 

has left

 wouldn't damage

would visit 

have built 

didn't finish

 haven't saved

 didn't rain

 have ever been 

 hasn't met 

15. made

16. have lived 

17. could  

18. watched 

19. drink

20. is looking 

II.

1. English is practiced everyday

2. Rice is grown in these field.

3. We are taught English by Mr Pike

4. TV is watched every day.

III.

1. This buiding was designed in 2005

2. Her clothes were washed last week.

3. His friends were met at the cinema 

4. Stamps were collected last year.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK