`@kem`
`1.` Play
`2.` reads
`3.` have
`4.` does
`5.` go
`6.` are ("cars" thuộc dạng subject số nhiều vì có "s")
`7.` haves
`8.` watches
`9.` is
`10.` am/are
Cấu trúc:
*DT "tobe"
(+)S + am/ is/ are+ N/ Adj
(-)S + am/are/is + not +N/ Adj
(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
`→` Yes, S + am/ are/ is.
`→` No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
*ĐT thường:
(+)S + `V_(s,es)`
(-)S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
`→` Yes, S + do/ does.
`→` No, S + don't/doesn't
Cấu trúc thì hiện tại đơn ( Present Simple ):
S + V( e / es ) + O
Lưu ý : thêm es sau các động từ có đuôi: s , x , ch , sh , o , z
Đáp án:
1. play
→ They là chủ ngữ số nhiều
2. reads
→ My father là chủ ngữ số ít
3. have
→ We là chủ ngữ số nhiều
4. does
→ She là CN số ít , đuôi o
5. go
→ I là CN số nhiều
6. are
→ Cars là CN số nhiều
7. has
→ Jane là CN số ít
8. watches
→ He là CN số ít, đuôi ch
9. is
→ London là CN số ít
10. am / are
→ I đi với tobe là am , my parents là CN số nhiều
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK