1 posted - realized - had written
2 had been
3 had already walked
4 walked - had thought - spent
5 had invited
6 finished - had started
7 hadn't called
8 had already made - rose
9 had driven
10 arrived - had left
11 worked - struck - hadn't turned
12 invited - had already made
13 looked - thought - had heard
14 watched - had hit
15 had broken
16 arrived - had waited
17 had studied - quit - got
18 didn't go - had been canceled
1. posted - realized - had written
2. had been
3. had already walked
4. walked - had thought - spent
5. had invited
6. finished - had started
7. hadn't called
8. had already made - rose
9. had driven
10. arrived - had left
11. worked - struck - hadn't turned
12. invited - had already made
13. looked - thought - had heard
14. watched - had hit
15. had broken
16. arrived - had waited
17. had studied - quit - got
18. didn't go - had been canceled
_________________________________________
@ Học Tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK