1. inventive: sáng chế
2. inventor: nhà phát minh
3. introduce: giới thiệu
4. introduction: sự giới thiệu
5. assistant: phụ tá
6. demonstration: cuộc biểu tình
7. countless: vô số
8. emigration: di cư
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
`1.` inventive
- Điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "mind" phía sau
- inventive (adj) : có óc sáng tạo
`2.` invention
- Sau mạo từ "the" là danh từ
- invention (n) : sự phát minh
`3.` introduce
- Cấu trúc: Can+ S+ V-inf+ O ?
- introduce (v): giới thiệu
`4.` introduction
- Sau giới từ (of) là danh từ
- introduction (n): sự giới thiệu
`5.` assistant
- Điền danh từ vì phía trước có mạo từ "an"
- assistant (n): người giúp đỡ, người phụ tá
`6.` demonstration
- Sau tính từ sở hữu là danh từ
- demonstration (n) : cuộc biểu tình
`7.` countless
- countless times : vô số lần
`8.` emigration
- Nghĩa: Vào năm 1933, trong cuộc di cư, ông ấy trở thành người Nga đầu tiên thắng giải Nobel về Văn học
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK