a. Từ ghép : con trâu , người dân , đời sống , nông dân
từ láy : thân thiết , lao động , nặng nề , chậm chạp , vất vả , thảnh thơi , nhọc nhằn , cực khổ .
b Từ ghép : tuổi già ( mk ko chắc ) , hai mươi , mặt trời , đế quốc .
từ láy : rực rỡ , hốt hoảng , chập choạng
`a)`
Từ ghép : Con trâu, người dân, lao động, cuộc sống, đời sống, cực khổ, nông dân, liên hệ, con trâu.
Từ láy : Thân thiết, nặng nề, chậm chạp, vất vả, thảnh thơi, nhọc nhằn.
`b)`
Từ ghép : Hai mươi, mặt trời, cách mạng, đế quốc, hốt hoảng.
Từ láy : Rực rỡ, chập choạng.
`#Study well`
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK