Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ai giúp e với giải đầy đủ với đúng e...

ai giúp e với giải đầy đủ với đúng e vote 5 sao với ctlhn câu hỏi 2128606 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

ai giúp e với giải đầy đủ với đúng e vote 5 sao với ctlhn

image

Lời giải 1 :

$#DO_NOT_COPY$

8. C

- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Past participle.

- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.

  + Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

9. A

- Câu điều kiện loại 2: If + S + V past simple, S + would/ could/ might + V.

- Dùng để đưa ra giả thuyết về những điều không có thật hoặc không có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

10. B

- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/are + V3 (+ by O).

11. D

- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Past participle.

- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.

  + Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

12. A

- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Past participle.

- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.

  + Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

13. B

- temporary (adj.): tạm thời.

-> temporary accommodation (n.): chỗ ở tạm thời.

14. B

- contact (v.): kết nối, liên hệ.

15. A

- Câu điều kiện loại 1: If + S + V present simple, S + will + V.

- Dùng để diễn tả giả thuyết về một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và những tình huống này hoàn toàn thực tế.

16. C

- be home to: quê hương của ...

- unique (adj.): độc đáo.

17. C

- Câu điều kiện loại 2: If + S + V past simple, S + would/ could/ might + V.

- Dùng để đưa ra giả thuyết về những điều không có thật hoặc không có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

18. A

- touching (v.): chạm

- Dịch nghĩa cả câu để hiểu hơn: Người Maori ở New Zealand chào hỏi bằng cách chạm vào mũi của nhau.

19. D

- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII (quá khứ phân từ)...

- Dấu hiệu nhận biết: "since" (kể từ khi) + một mốc thời gian trong quá khứ.

20. B

- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Past participle.

- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.

  + Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

21. B

- Tương tự như câu 13.

22. C

- Sau mạo từ "the": danh từ.

-> flexibility (n.): sự nhanh nhẹn, sự linh hoạt. 

23. A

- Câu điều kiện loại 1: If + S + V present simple, S + will + V.

- Dùng để diễn tả giả thuyết về một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và những tình huống này hoàn toàn thực tế.

24. D

- Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.

- Dấu hiệu nhận biết: Hành động đội mũ sẽ đang diễn ra vào thời điểm trong tương lai được nói đến trong câu.

25. D

- buffalo-drawn-cart (n.): xe trâu kéo.

- Đây là nguyên một cum từ nên không thể chọn các đáp án khác.

26. D

- invent (v.): phát minh

$@vanw$

Thảo luận

Lời giải 2 :

8. C

9. A

10. B

11. D

12. A

13. B

14. B

15. A

16. C

17. C

18. A.

19. D

20. B

21. B

22. C

23. A

24. D

25. D

26. D

chúc bạn học tốt >.<

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK