Medallion: a piece of jewellery in the shape of a medal, worn as a pendant.
(Medallion là vật giống huy chương nhưng được đeo như 1 loại trang sức)
Medal: a metal disk with an inscription or design made to commemorate an event or awarded as a distinction to someone such as a soldier, athlete, or scholar.
(Medal là một vật được làm ra để trao tặng cho người nào đó có thành tích cao trong thể thao hay 1 lĩnh vực nào đó)
VD: Norwegian athletes medaled in 12 of the 14 events.
(Các vận động viên Na Uy đã giành được huy chương ở 12 trong số 14 sự kiện.)
Xin hay nhất cho nhóm ạ
-medal: huy chương cho giải nhỏ
-medallion:huy chương cho giải lớn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK