1. D
A number of Ns + V(số nhiều)
2. D
A series of Ns + V(số ít)
3. A
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
4. A
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
5. A
Each + S + V(số ít)
6. C
Either S1 or S2 + V(chia theo S2)
7. A
Đại từ bất định + V(số ít)
8. B
S(số đếm liên quan đến tiền) + V(số ít)
9. B
S1 along with S2 + V(chia theo S1)
10. C
S(môn học) + V(số ít)
11. A
S(căn bệnh) + V(số ít)
12. A
Neither S1 nor S2 + V(chia theo S2)
13. B
S1 together with S2 + V(chia theo S1)
14. D
S(tập hợp) + V(số ít) nếu chỉ hoạt động chung
15. D
The number of + Ns + V(số ít)
16. B
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
17. C
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
18. A
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
19. B
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
20. B
Either S1 or S2 + V(chia theo S2)
21. C
S(số đếm chỉ đơn vị đo lường) + V(số ít)
22. A
Wh- SV + V(số ít)
23. C
S(môn học) + V(số ít)
24. B
S1 accompanied by S2 + V(chia theo S1)
25. C
Cụm danh từ mang nghĩa một nhóm động vật như "đàn, bầy" thì V(chia theo S1)
và flock là danh từ số ít
26. D
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
27. B
The majority of Ns + V(số nhiều)
28. A
The pair of Ns + V(số ít)
29. C
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
30. C
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
mà Advertisements(n) những quảng cáo - là danh từ số nhiều
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK