13. wonderful
14. socializing
15. excited
16. beautifully
17. friendly
18. helpful
19. generous
20. skillful
21. convenient
22. healthily
23. friendship
24. unforgettable
25. uncomfortable
26. enjoyment
27. farmers
28. population
29. bravery
30. traditional
31. unsafe
$\text{13.}$ wonderful
$\text{→}$ Vì present là N nên trước nó phải là Adj
$\text{14.}$ socializing: giao lưu
$\text{→}$ enjoy + V-ing
$\text{15.}$ excited
$\text{16.}$ beautifully
$\text{→}$ Trước V<looks> là adv <beautiful-ly>
$\text{17.}$ friendly: thân thiện
$\text{→}$ Vì warm là Adj mà sau nó là từ nối and nên sau đó cũng phải là Adj
$\text{18.}$ helpful: có ích
$\text{19.}$ generous: hào phóng
$\text{20.}$ skillful: khéo léo
$\text{→}$ Sau very là Adj
$\text{21.}$ convenient: thuận tiện
$\text{22.}$ healthily: lành mạnh
$\text{23.}$ friendship: tình bạn
$\text{24.}$ unforgettable: không thể quên được
$\text{25.}$ uncomfortable: không thoải mái
$\text{26.}$ enjoyment: sự hưởng thụ
$\text{27.}$ farmer: người nông dân
$\text{28.}$ population: dân cư
$\text{29.}$ brave: sự dũng cảm
$\text{30.}$ traditional: truyền thống
$\text{31.}$ safety: an toàn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK