`1`. B to make
`->` It + be + adj + to V: thật ...... khi làm gì
`2`. C make - laugh
`->` often: hiện tại đơn, make + SO + Vinf: khiến ai đó như thế nào
`3`. D to be repainted
`->` need + to be Vpp `->` câu mang nghĩa bị động
`4`. D how to use
`->` how to V: cách làm gì
`5`. C being excited
`->` Instead of + Ving `->` câu bị động
`6`. D being taken
`->` remember + Ving `->` câu bị động
`7`. A turning
`->` Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi .......... ?
`8`. C being picked up
`->` be used to + Ving: trở nên quen với `->` câu bị động
`9`. B answering
`->` avoid + Ving: tránh
`10`. B feeling
`->` It is no good + Ving: thật vô ích khi làm gì
`11`. C practising
`->` spend + Ving: dành thời gian làm gì
`12`. A throwing
`->` admit + Ving: thừa nhận
`13`. C building
`->` suggest + Ving: gợi ý
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK