Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Giúp mik mấy câu này vs ạ =(((( mik cảm...

Giúp mik mấy câu này vs ạ =(((( mik cảm ơn nhìu ạ 1. She wore a lot of costume jewelry which she bought for a….. (name / chance / picture / song) 2. …..whe

Câu hỏi :

Giúp mik mấy câu này vs ạ =(((( mik cảm ơn nhìu ạ 1. She wore a lot of costume jewelry which she bought for a….. (name / chance / picture / song) 2. …..when a person doesn’t eat enough fruit and vegetables. (Depleting gradually, potassium can occur/ Gradual potassium depletion can occur/ Since potassium can gradually be depleted/ Since gradually depleting potassium can occur ) 3. Do you know what…..? (Wrong is it with/ Is wrong with it/ Is it wrong with/ Wrong it is with ) 4. …..that she burst into tears. (She was so anger / Such her anger was / Her anger was such/ So angry she was) 5. He’ll change his way.....he has settled down. (once / while / though / unless) 6. They haven’t…..on a name for the baby yet. (confirmed / specified / decided / announced) 7 Don’t worry! The teacher will take your illness into….. (examine / look / account / considering)

Lời giải 1 :

My answer

1: picture

2: Since gradually depleting potassium can occur 

3: is it wrong with

4: She was so anger 

5: once

6: announced

7: examine

The reason:

1. She wore a lot of costume jewelry which she bought for a….. (name / chance/ picture / song)

* (Dịch nghĩa)

1. Cô ấy đã đeo rất nhiều đồ trang sức mà cô ấy đã mua cho một… .. (tên / cơ hội / hình ảnh / bài hát)

Trả lời:

1. She wore a lot of costume jewelry which she bought for a picture.

* (Dịch nghĩa)

1. Cô ấy đã đeo rất nhiều đồ trang sức trang phục mà cô ấy đã mua để chụp ảnh.

2. …..when a person doesn’t eat enough fruit and vegetables. (Depleting gradually, potassium can occur/ Gradual potassium depletion can occur/ Since potassium can gradually be depleted/ Since gradually depleting potassium can occur )

* (Dịch nghĩa)

2. … ..Khi một người không ăn đủ trái cây và rau quả. (Cạn kiệt dần dần, kali có thể xảy ra / Có thể giảm dần kali / Vì kali có thể dần dần bị cạn kiệt / Vì kali dần dần có thể cạn kiệt có thể xảy ra)

Trả lời:

2. Since gradually depleting potassium can occur when a person doesn’t eat enough fruit and vegetables.

* (Dịch nghĩa)

Vì kali dần dần cạn kiệt có thể xảy ra khi một người không ăn đủ trái cây và rau quả.

3. Do you know what…..? (Wrong is it with/ Is wrong with it/ Is it wrong with/ Wrong it is with )

* (Dịch nghĩa)

3. Bạn có biết… ..? (Sai với / Sai với nó / Nó sai với / Sai với)

Trả lời:

3. Do you know what is it wrong with.

* (Dịch nghĩa)

3. Bạn có biết nó bị làm sao không.

4. …..that she burst into tears. (She was so anger / Such her anger was / Her anger was such/ So angry she was)

* (Dịch nghĩa)

4.… ..thì cô ấy đã bật khóc. (Cô ấy rất tức giận / Cô ấy tức giận như vậy / Cô ấy tức giận như vậy / Cô ấy rất tức giận)

Trả lời:

4. She was so anger that she burst into tears.

* (Dịch nghĩa)

4. Cô ấy tức giận đến mức bật khóc.

5. He’ll change his way.....he has settled down. (once / while / though / unless)

* (Dịch nghĩa)

5. Anh ấy sẽ thay đổi cách của mình ..... anh ấy đã ổn định cuộc sống. (một lần / trong khi / mặc dù / trừ khi)

Trả lời:

5. He’ll change his way once he has settled down.

* (Dịch nghĩa)

5. Anh ấy sẽ thay đổi cách của mình khi đã ổn định cuộc sống.

6. They haven’t…..on a name for the baby yet. (confirmed / specified / decided / announced)

* (Dịch nghĩa)

6. Họ vẫn chưa… ..tên một cái tên cho đứa bé. (xác nhận / chỉ định / quyết định / thông báo)

Trả lời:

6. They haven’t announced on a name for the baby yet.

* (Dịch nghĩa)

6. Họ vẫn chưa công bố tên cho đứa bé.

7. Don’t worry! The teacher will take your illness into….. (examine / look / account / considering)

* (Dịch nghĩa)

7. Đừng lo lắng! Giáo viên sẽ đưa bệnh của bạn vào… .. (kiểm tra / xem xét / tài khoản / xem xét)

Trả lời:

7. Don’t worry! The teacher will take your illness into examine.

* (Dịch nghĩa)

7. Đừng lo lắng! Giáo viên sẽ kiểm tra bệnh của bạn.

Above is my answer and detailed solution, please refer!

Thảo luận

-- Thành thạo Tiếng Anh ghê
-- Quá khen rùi, tầm thường thôi mà
-- Tầm này gọi gì là tầm thường

Lời giải 2 :

1, picture

2, Since gradually depleting potassium can occur 

3, is it wrong with

4, She was so anger 

5, once

6, announced

7, examine

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK