Các từ ngữ bộc lộ cảm xúc: vui vẻ, buồn, giận hờn, bực mình, sốc, lo lắng, kiêu ngạo, xấu hổ, bực bội, bối rối, tự tin, tự ti, sợ hãi, tiệt vọng, thất vọng, tuyệt vời, hạnh phúc, tổn thương, xấu hổ, nhiệt tình, xúc động, hứng thú, lúng túng, ngại ngùng, phấn kích, sung sướng, thư giãn, thoải mái, tức giận, đố kỵ, chán, căng thẳng, ngạc nhiên, trầm tư, mệt mỏi, bi quan, ganh tị, hiếu kỳ,.........
Ái ái: tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột (sự sợ hãi)
Than ôi: biểu thị sự đau buồn, tiếc nuối
Ôi chao: tiếng thốt ra biểu lộ sự xúc động mạnh đến ngạc nhiên, sửng sốt.
Ha ha: bộc lộ sự sảng khoái, sung sướng trước những phát hiện thú vị
Huhu : bộc lộ cảm xúc buồn
* HỌC TỐT Ạ!!
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK