Surname=Last name=Family name nghĩa là tên họ
Middle name nghĩa là tên đệm
First name=Given name=Fore name nghĩa là tên
Given name
Ví dụ:
Tên anh ấy là Nguyễn Thiên Văn Tài
His surname is Nguyen
His middle name is Thien Van
His first name is Tai.
- Từ "surname" có nhiều nghĩa và có nhiều từ loại khác nhau. "Surname" có thể là danh từ, ngoại động từ hay động tính từ quá khứ:
- Phiên âm: /'sə:neim/
*Từ loại:
- surname ( Noun ): tên họ, họ.
+ Ex: His surname is Nguyen ( Họ của anh ấy là họ Nguyễn ).
- surname ( Ngoại động từ ): đặt tên họ cho (ai).
+ Ex: He decided to surname his son Tran ( Anh ấy quyết định đặt tên họ cho con trai mình là Trần ).
- surname ( Động tính từ quá khứ): tên họ là.
+ Ex: He is surnamed Jones ( Anh ta tên họ là Jones ).
$@vanw$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK