Các từ ngữ để bộc lộ cảm xúc:
-Angry: nổi giận, tức giận
-Happy: vui vẻ
-Fun: vui
-Oh my god: ôi trời ơi
-Worry: lo lắng
-Anxious: không yên, áy náy
-Troubled: bồn chồn, lo lắng
-Careful: cẩn thận
-Qualmish: buồn nôn, lo lắng
-Annoyed: bực mình, khó chịu
-Fidgety: chọc tức
-Provocative: cà khịa
-Surprise: ngạc nhiên
-Wonder: kinh ngạc
-Great: tuyệt vời
-Wonderful: tuyệt vời
-Impossible: ngạc nhiên
-Amushed: vui vẻ
-Delighted: rất hạnh phúc
-Ecstastic: rất hạnh phúc
-Excited: phấn khích, hứng thú
-Confident: tự tin
-Enthusiastic: nhiệt tình
1, Thật tuyệt vời : great
2 ,Không thể tin nổi : unbelievable
3 ,Ôi Chúa ơi ( ôi Trời ơi ) : oh my god :
4 ,Bực mình : Annoyed
5 ,Thật là tức : really angry
6, Xấu hổ làm sao : what a shame
7 ,Khá lo lắng : quite worried
8, Thật sự bối rối : really confused
9, Khá là ghen tị : quite envious
10,Thật sự thất vọng : really disappointed
11,Thật sự mệt mỏi : really tired
12,Cảm thấy lo lắng : feel worried
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK