1.Cấu trúc mẫu câu:
Tương lai đơn :
Động từ “to be”
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
TƯƠNG LAI GẦN
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
2. Chức năng:
Thì tương lai đơn
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision )
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
3. Dùng trong câu điều kiện loại 1
4. Diễn tả một gợi ý
5.Diễn tả một lời đề nghị
6. Signal Words:
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
3. Signal words:
Những evidence ở hiện tại.
Thì tương lai đơn :trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
Thì tương lai gần: (Near future tense) dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Công thức: S + is/ am/ are + going to + V.
-Đặc điểm để nhận biết khác biệt mik in đậm rồi và gạch chân nữa. Còn đặc điểm giống nhau là đều là đưa ra kế hoạch cho tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK