=>
1. were playing (at 3 o'clock yesterday -> QKTD)
2. were you doing/was watching (at 8 last night -> QKTD)
3. saw/was talking (when QKĐ, QKTD)
4. came/were cooking
5. was drinking (between 8 and 9 last night -> QKTD)
6. were crossing/saw (As QKTD, QKĐ)
7. were having (while QKTD)
8. knocked/were watching
9. was listening/was reading
10. phoned/was taking
11. were playing
12. was reading/was cooking
1. went home/had finished (QKĐ after QKHT)
13. had already seen (said -> lùi thì)
14. had already begun
15. hadn't eaten
16. asked/came
17. sat/rested
18. watched/had done (before QKĐ, QKHT)
19. went
20. was/was
21. had ever seen
1. were playing
2. were you doing/was watching
3. saw/was talking
4. came/were cooking
5. was drinking
6. were crossing/saw
7. were having
8. knocked/were watching
9. was listening/was reading
10. phoned/was taking
11. were playing
12. was reading/was cooking
1. went home/had finished
13. had already seen
14. had already begun
15. hadn't eaten
16. asked/came
17. sat/rested
18. watched/had done
19. went
20. was/was
21. had ever seen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK