11. wasn't driving/happened
12. was you watching/phoned
13. broke. was doing/slipped
14. saw. was wearing
15. was reading/ was watching/ was making
16. saw. was sitting/ was reading. called/didn't hear
17. didn't shave/ didn't have
18. invited/ decided
19. came/ wasn't
20. was breaking/ joined
21. phần sau bị khuất nên mik ko làm nha.
Chúc bạn học tốt!
$\text{11.}$ was driving/ happened
$\text{→}$ When/ While + QKD/ QKTD, QKD/ QKTD: hợp nghĩa
$\text{12.}$ Was you watching/ phoned
$\text{13.}$ broke/ was doing/ slipt
$\text{→}$ Last night chia QKD
$\text{14.}$ saw/ was wearing
$\text{→}$ hợp nghĩa
$\text{15.}$ was reading/ were watching/ was making
$\text{16.}$ saw/ was sitting/ reading/ called/ didn't hear
$\text{→}$ hợp nghĩa
$\text{17.}$ didn't shave/ didn't have
$\text{→}$ hợp nghĩa
$\text{18.}$ invited/ decided
$\text{→}$ Last week chia QKD
$\text{19.}$ came/ wasn't
$\text{→}$ Yesterday chia QKD
$\text{20.}$ broke/ was joining
$\text{21.}$ drove/ happened/ crashed
$\text{→}$ hợp nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK