III
1. People SPEAK english in Austraylia
2.Hoa is in the nest room. She DOING... ( ko nhìn rõ)
3. When he was young, My grandfather often WENT to work on foot
4. Mr.Green is n garden. He WATERING ... (ko rõ)
5. In 1994, there WAS.... ( mờ quá )
6. tớ không nhìn rõ cậu chụp mờ quá
7. Mary always GETS up at half past six
8. Last year we WENT to Hoi An for a holiday. We HAVE STAYED here for two week
V.
3. are -> is ( chọn A )
4. the -> bỏ đi ( chọn B )
( xin lỗi cậu nha trên máy tính tớ ảnh của cậu mờ quá tớ chỉ lm đc vài câu thôi)
1.old(old enough: đủ lớn )
2.well(well bổ nghĩa cho play)
3.rich(rich in : màu mỡ,nhiều)
4.hard (chăm chỉ)
5.generous (hào phóng)
6.voluntary(voluntary work : việc tình nguyện)
7.ready(ready for: sẵn sàng cho việc gì đó)
8.good (good at:giỏi về việc gì đó)
III
1.speak ( people số nhiều)
2.is doing(đang nói trực tiếp)
3.went(khi ông còn còn trẻ)
4.is watering (đang nói trực tiếp)
5.were(năm 1994 ,5,400,000 là số nhiều)
6.came(hành động ngắn dùng S.past)-am having (hành động dài và có từ while nên dùng thì Past continues)
7.gets(thói quen)
8.went-stayed(năm trước)
V
1.A ( ought to : nên)
2.A ( would you like + to V)
3.A ( coffee không đếm được nên là is)
4.C (wash up : rửa chén)
5.C (and : và)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK