Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Bài 3: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ...

Bài 3: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có ) 1. Fe2O3 + CO

Câu hỏi :

Bài 3: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có ) 1. Fe2O3 + CO -----> FexOy + ? 2. KMnO4 ------> ? + MnO2 + ? 3. Al + FexOy -------> Fe + ? 4. Fe + O2 ------ > FexOy 5. ? + H2O -------> NaOH 6. Zn + ? ------> ZnCl2 + ? 7. CuO + H2 ------> Cu + H2O 8. FeS + O2 ------> Fe2O3 + SO2 9. Fe3O4 + HCl ------> ? + ? + ? 10. CxHy + O2 ------> CO2 + H2O 11. FexOy + HCl -----> FeCl2y/x + H2O 12. KOH + Al2(SO4)3 ------> K2SO4 + Al(OH)3 13. CnH2n-2 + ? ------> CO2 + H2O 14. FeS2 + O2 -------> Fe2O3 + SO2 13. Al + HNO3 -------> Al(NO3)3 + N2O + H2O 14. CaO + H3PO4 --------> Ca3(PO4)2 + H2O 15. Fe3O4 + HCl ----------> FeCl3 + FeCl2 + H2O 16. FexOy + HCl ----------> FeCl2y/x + H2O

Lời giải 1 :

Các phản ứng xảy ra:

\(xF{e_2}{O_3} + (3x - 2y)CO\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_x}{O_y} + (3x - 2y)C{O_2}\)

\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\)

\(2yAl + 3F{e_x}{O_y}\xrightarrow{{{t^o}}}3xFe + yA{l_2}{O_3}\)

\(2xFe + y{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_x}{O_y}\)

\(N{a_2}O + {H_2}O\xrightarrow{{}}2NaOH\)

\(Zn + 2HCl\xrightarrow{{}}ZnC{l_2} + {H_2}\)

\(CuO + {H_2}\xrightarrow{{{t^o}}}Cu + {H_2}O\)

\(4FeS + 7{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_2}{O_3} + 4S{O_2}\)

\(F{e_3}{O_4} + 8HCl\xrightarrow{{}}FeC{l_2} + 2FeC{l_3} + 4{H_2}O\)

\({C_x}{H_y} + (x + \frac{y}{4}){O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}xC{O_2} + \frac{y}{2}{H_2}O\)

\(F{e_x}{O_y} + 2yHCl\xrightarrow{{}}xFeC{l_{\frac{{2y}}{x}}} + y{H_2}O\)

\(A{l_2}{(S{O_4})_3} + 6KOH\xrightarrow{{}}2Al{(OH)_3} + 3{K_2}S{O_4}\)

\({C_n}{H_{2n - 2}} + (1,5n - 0,5){O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}nC{O_2} + (n - 1){H_2}O\)

\(4Fe{S_2} + 11{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\)

\(8Al + 30HN{O_3}\xrightarrow{{}}8Al{(N{O_3})_3} + 3{N_2}O + 15{H_2}O\)

\(3CaO + 2{H_3}P{O_4}\xrightarrow{{}}C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}O\)

\(F{e_3}{O_4} + 8HCl\xrightarrow{{}}FeC{l_2} + 2FeC{l_3} + 4{H_2}O\)

\(F{e_x}{O_y} + 2yHCl\xrightarrow{{}}xFeC{l_{\frac{{2y}}{x}}} + y{H_2}O\)

Thảo luận

-- cái này có gt dc kh ạ
-- cân bằng đại số theo định luật bảo toàn nguyên tố thôi em

Lời giải 2 :

$1. xFe_2O_3+(3x-2y)CO\xrightarrow{t^o}2Fe_xO_y+(3x-2y)CO_2$

$2. 2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$3. 2Al+3Fe_xO_y\xrightarrow{t^o}yAl_2O_3+3xFe$

$4. 2xFe+yO_2\xrightarrow{t^o}2Fe_xO_y$

$5 . Na_2O+H_2O\to 2NaOH$

`6. Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2`

$7 . CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$

$8 . 4FeS+7O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2$

`9. Fe_3O_4+8HCl->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O`

$10. 4C_xH_y+(4x+y)O_2\xrightarrow{t^o}4xCO_2+2yH_2O$

`11. Fe_xO_y+2yHCl->xFeCl_{2y//x}+yH_2O`

`12. Al_2(SO_4)_3+6KOH->2Al(OH)_3+3K_2SO_4`

$13 . C_nH_{2n-2}+\\frac{3n-1}{2}O_2\xrightarrow{t^o}nCO_2+(n-1)H_2O$

`14 . 3CaO+2H_3PO_4->Ca_3(PO_4)_2+3H_2O` 

`15,16` trùng với `9` và `11`

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK