`1` . bought
`->` five years ago là dấu hiệu của quá khứ đơn
`2` . bought - haven't worn
`->` Last week là dấu hiệu của quá khứ đơn - yet là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`3` . eats - is eating
`->` always là dấu hiệu hiện tại đơn - at the moment là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn
`4` . have met - came
`->` Trước since chia hiện tại hoàn thành - sau since chia quá khứ đơn
`5` . was watching -rang
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào - quá khứ đơn
$1.$ buy → bought
(Giải thích: Vì five years ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
$2,$ buy → bought, not wear → haven't worn.
(Giải thích: Vì last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
$3.$ eat → eats, come → are coming
(Giải thích: Vì always là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)
$4.$ meet → have met, come → came
$5.$ watch → was watching, ring → rang
(Giải thích: Vì hành động xem TV xảy ra trong khi điện thoại kêu)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK