1. She wasn't at the cinema yesterday.
2. I am playing tennis now.
3. Look! It is snowing.
4. It often rains in Scotland.
5. Mary went to the park yesterday.
6. Carol doesn't like coffee.
7. Tim didn't read a book last month.
8. I ate a sandwich last night.
9. Listen! Somebody is singing.
10. We are drinking tea. Try some.
11. Mum makes a cake every Sunday.
12. Tina doesn't like peas.
13. I am not smiling. I'm crying.
14. He phoned me two days ago.
15. That woman never watches TV.
16. They are dancing now.
17. We didn't take the bus yesterday.
18. Rob missed the train last night.
Bạn điền đáp án vào phần ô chữ rồi điền số vào từng ô trống hình tròn theo ảnh nhé.
Exercise 1
1. wasn't
2. am playing
3. is snowing
4. rains
5. went
6. doesn't like
7. didn't read
8. ate
9. is singing
10. are drinking
11. makes
12. doesn't like
13. am not smiling
14. phoned
15. watches
16. are dancing
17. didn't take
18. missed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK