1. rainning/ To rain 9 cả 2 đều đc )
2. laughing ( couldn't help + ving )
3. to buy ( decide to V )
4. To go ( order so to + V )
5. Eating ( keen on + ving : thích thú với cái gì )
6. to phay ( learn to v )
7. reading ( worth + Ving )
8. playing ( taught so + Ving )
9. not telling ( apologise for Ving : xin lỗi vì cái gì )
10. to marry ( ask so + to V )
11. Going ( look forward to Ving : trông chờ điều gì )
12. eatong ( avoid + Ving ) / to lose ( want to V )
13. Getting ( get used to Ving : quen với việc gì )
14. to study ( advise so + to V )
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!
1. to rain
2. laugh
3. to buy
4. to go
5. to eat
6. to play
7. reading
8. to play
9. not telling
10. to marry
11. going
12. eating / to lose
13. getting
14. to study
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK