`1.` They (go)………went………. home after they (finish) ………had finished ………… their work.
`2.` She said that she (already, see) …………already had seen……………. Dr. Rice.
`3. `When we came to the stadium, the match (already, begin) ………had already begun………….
`4. `They told me they (not, eat) ………hadn't eaten………… such kind of food before.
`5. `He (ask) ………asked……….. why we (come) ………came ………. so early.
`6.` After they had gone, I (sit) …………sat………. down and (rest) …………rested……….
`7. `Before she (watch) …………watched……….. TV, she (do) ………had done…….. her homework.
`8. `After taking a bath, he (go) ………had gone……… to bed.
`9.` What (be) …………had been…………. he when he (be) ………was………. young?
`10. `It was the first time I (ever, see) …………have ever seen………. such a beautiful girl.
1. Went / had finished
2. Already had seen
3. Had already begun
4. Hadn't eaten
5. Asked / came
6. Sat / rested
7. Watched/ had done
8. Had gone
9. Had been/ was
10. Have ever seen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK