Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Cung cấp dạng đúng của động từ để hoàn thành...

Cung cấp dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu sau 1. By the time we (arrive) _____________ to the stadium, the football (start) _______________ already.

Câu hỏi :

Cung cấp dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu sau 1. By the time we (arrive) _____________ to the stadium, the football (start) _______________ already. 2. We plan (raise) _______________ a fund for the street children and the homeless people. 3. Telephone (invent) __________________ by A. Graham Bell in 1786, wasn’t it? 4. If I (be) ______________ you, I (not spend) ________________ much money on clothes. 5. What ___________ you (do) _______________ this time tomorrow? – I (attend) ________________ a science class with my brother. 6. My sister prefers (listen) ______________ to music to (read) _______________ books. 7. If you don’t hurry up, you (miss) __________________ the last bus to home.

Lời giải 1 :

`1.` By the time we arrived to the stadium, the football had started already.

`->` Thì QKHT

`->` Dấu hiệu: By the time + QKĐ, QKHT

`->` Cấu trúc: S + had  +VpII + ...

`2.` We plan to raise a fund for the street children and the homeless people.

`->` plan to raise: lên kế hoạch cho một việc gì đó

`3. `Telephone was invented by A. Graham Bell in 1786, wasn’t it?

`->` Câu bị động thì QKĐ

`->` Cấu trúc: S + was/were + VpII + (by + O) + ...

`4.` If I were you, I wouldn't spend much money on clothes.

`->` Câu điều kiện loại 2

`->` Cấu trúc: If + S + V-ed /V2+..., S + would / could / should + V-infi (wouldn't / couldn't + V-infi) + ..

`5.` What will you be doing this time tomorrow? – I will be attending a science class with my brother.

`->` Thì TLTD

`->` Dấu hiệu nhận biết: at this + time (tomorrow)

`->` Cấu trúc: (+) S + will + be + V-ing + ...

(?) Will + S + be + V-ing + ...

`6.` My sister prefers listening to music to reading books.

`->` prefer + V-ing + to V-ing : thích một cái gì đó hơn một cái khác.

`7.` If you don’t hurry up, you will miss the last bus to home.

`->` Câu điều kiện loại 1: If + S + V\(\left[ \begin{array}{l}(s/es)\\am/is/are\end{array} \right.\) + ... , S + will + V-infi + ...

Thảo luận

-- trả lời trên 1000 câu mà chưa đầy 20 hn
-- nhớ ngày xưa tui mãi ko đc đủ 5 ctlhn
-- hê hê
-- mà bn là g hay tr thế
-- g nha
-- fan mikey à
-- ko
-- fan Draken thích xem phim này

Lời giải 2 :

`1`. arrived - had started

`->` By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

`2`. to raise 

`->` plan + to V: lên kế hoạch

`3`. was invented

`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp

`4`. were - wouldn't spend 

`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf

`5`. will - be doing - will be attending

`->` at this time tomorrow: tương lai tiếp diễn

`6`. listening - reading

`->` prefer + Ving + to + Ving: thích cái gì hơn cái gì

`7`. will miss

`->` If 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK