go - went : đi
eat - eaten: ăn
live - lived: sống
attend - attended: tham dự
see - seen: nhìn
do - done: làm
write - written: viết
work - worked: làm
collect - collected: sưu tầm
have - had: có
make - made: chế tạo
buy - bought: mua
think - thought: nghĩ
teach - taught: dạy
give - given: cho
wear - worn: mặc
put - put: đặt
read - read: đọc
take: taken: cầm
watch - watched: xem
learn - learnt/learned: học
stop - stopped: dừng lại
move - moved: di chuyển
be => been
go => went
eat => eaten
live => lived
attend => attended
see =>seen
do => done
write=>written
work => workeked
collect => collected
have=> had
make => made
buy => bought
think => thought
teach => taught
give => given
wear => worn
put => put
read => read
take => taken
watch => watched
learn => learned
stop => stopped
move => moved
`text{Chúc bạn học tốt}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK