1. awake (adj: thức giấc)
2. addition (in addition to sth: bên cạnh cái gì)
3. painful (adj: đau)
4. heated (Ved: làm nóng)
5. unhealthy (adj: không tốt, có hại cho sức khỏe)
6. unpleasant (adj: khó chịu)
7. disappear (V: biến mất)
8. less (little - less - least)
$\text{1. awake (Tiếng động trong thành phố khiến Hoa tỉnh giấc)}$
$\text{2. addition (Thêm vào đó, lốp xe đạp của tôi bị xẹp)}$
$\text{3. painful (Ông/ Anh Tân có một cái răng rất đau)}$
$\text{4. heated (Sau đó, Thanh làm nóng chảo và xào thịt)}$
$\text{5. unhealthy (Đường ko phải là thức ăn ko tốt cho sức khỏe vì chúng ta cần nó để sống}$
$\text{6. unpleasant (Bị cảm cúm là điều khó ưa với mọi người)}$
$\text{7. disappear (Đừng lo! Bệnh cảm lạnh của bạn sẽ vài ngày nữa là khỏi)}$
$\text{8. less (Tớ có ít thời gian chơi so với các bạn)}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK