1. What do you do ? : Bạn làm nghề gì?
2. What is your name ? : Bạn tên là gì ?
3. Hi, Pleased to meet you, too : Xin chào, Rất vui được gặp bạn.
4. He likes playing badminton : Anh ấy thích chơi cầu lông.
5. She can play the guitar : Cô ấy có thể chơi guitar.
6. Jim can play the pinano : Jim có thể chơi đàn pinano
7. She likes going camping : Cô ấy thích đi cắm trại.
8. Would you like to drink milk ? : Bạn có muốn uống sữa không?
9. Thanh can play football and volleyball : Thanh có thể chơi bóng đá và bóng chuyền.
10. Can you sing an English song ? : Bạn có thể hát một bài hát tiếng Anh không?
`1`. What do you do?
`2`. What's your name?
`3`. Hi. Pleased to meet you, too.
`4`. He likes playing badminton.
`5`. She can play the guitar.
`6`. Jim can play the piano.
`7`. She like going camping.
`8`. Would you like to drink milk?
`9`. Thanh can play football and volleyball.
`10`. Can you sing a English songs?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK