3. give
4. doing
5. living
moving
6. practice
7. will go
8. will give
9. will meet
10. lives
don't see
12. fishing
13. collecting
14. watching
going
15. playing
`3.` gives
`4.` doing
`5.` living - will move
`6.` practices.
`7`. will go
`8.` will give
`9.` will meet
`10.` live - do not see.
`11.` will see- Will you go..?
`12.` fishing (khúc sau mờ quá nên mình không điền tiếp được nha)
`13.` collecting
`14.` watching - will go
`15.` plays.
`=>` Notes: Bài tập này cần vận dụng:
- Thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn
- "Verb of liking" (sau những động từ đó thêm "ing" vào sau động từ thường)
$@Pipimm~$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK