1. Minh has collected stamps since 2000.
→ S + started/began + to_V/V_ing + time: lần đầu làm gì
= S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
2. A new mall will be built here.
→ câu bị động thì TLĐ: S + will + be + V3/ed +(by+O)
3. The planet which/that is closet to the earth is Venus.
→ N(Vật) + which/that ( chỉ được dùng MĐQH 'that' khi đây là mệnh đề quan hệ hạn định - tức là danh từ đứng ở trước chưa đc xác định rõ )
4. It is very necessarry to learn English.
→ V_ing + is/was (not) + Adj + (for sb)= It + is/was (not) + Adj + (for sb) + to_V
5. Carol told Peter not to make so much noise.
→ câu tường thuật dạng mệnh lệnh: S + asked/told/invited/warned/advised/reminded ... + O +(not) to_V
`1` . Minh has collected stamps since 2000.
`->` S + began/started + to Vinf/Ving = S + has/have + Pii + for/since...
`2` . A new mall will be built here.
`->` Bị động tương lai đơn : will/won't be Pii
`3` . The planet which is closest to the earth is venus.
`->` Dùng "which" làm đại từ quan hệ thay cho "the plant" hay chính là "venus" trong câu
`4` . It is very necessary to learn English.
`->` It's + adj + to do sth : Nó như thế nào để làm gì
`5` . Carol told Peter not to make so much noise.
`->` tell sb (not) to do sth : bảo ai đó (không) làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK