Accorrdingly: Theo đó.
Also: Cũng thế
As a matter of fact: Như một vấn đề của thực tế.
Clearly: Thông suốt.
Consequently: Hậu quả là.
Finally: Cuối cùng.
First: Đầu tiên.
For instance: Ví dụ, yêu cầu
For example: Ví dụ
Furthermore: hơn nữa
Hence: Vì thế
However: Tuy nhiên
In addition: Ngoài ra
In fact: Trong thực tế
In general: Nói chung
In other words: Nói cách khác
In short: Nói ngắn gọn
Moreover: Hơn thế nữa
Nevertheless: Tuy thiên
Obviously: Chắc chắn
Of course: Tất nhiên
Otherwise: Nếu không thì
Similary: Tương tự
Still: Vẫn
Then: Sau đó
Therefore: Vì thế
Thus: Vậy
Unfortunately: Không may
`-`Accordingly : Theo đó
`-`Also : cũng vậy
`-`As a matter of fact : như sự kiện xảy ra.
`-`Clearly : Thông suốt
`-`Consequently :hậu quả là
`-`Finaly : Cuối cùng
`-`First : Đầu tiên
`-` For instance :Ví dụ
`-` For example : Ví dụ
`-` Furthermore : Hơn nữa
`-` Hence : Vì thế
`-` However : Tuy nhiên
`-` In the addition : Thêm vào đó.
`-` In fact : Trong thực tế.
`-`In general : Nói chung.
`-` In other words : Nói cách khác.
`-` In short : Nói ngắn gọn.
`-` Moreover :Hơn thế nữa.
`-` neverthless : Tuy nhiên
`-` Obviously : Chắc chắn
`-` Of course : Tất nhiên
`-` Otherwise : Nếu không thì
`-`Similarly : Tương tự
`-` Still : Vẫn
`-` Then : Sau đó
`-` There fore : Vì thế
`-` Thus : Như vậy
`-`Unfortunately : Không may.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK