30. does - do
31. is
32. is
33. go
34. go
35. goes
36. likes - don't
37. likes - doesn't
38. love - don't love
39. go - go
40. are you wait - wait
41. gets - brushes
42. doesn't live - rents
43. do - go
44. is, is listening
45. are playing
46. goes - walks
47. Do - live? is
48. am doing, is listening
49. are going
50. go - go
51. am writing
52. have, go
53. have
54. have
55. am eating, is playing
56. Are ? -are't
57. do - go
58. lives
59. does - get
60. is - is
30. does...do
31. is
32. is
33. go
34. go
35. goes
36. likes... don't like
37. likes...doesn't like
38. love... don't love
39. go...go
40. waitting...waitting
41. gets...brushes
42. doesn't live...rents
43. do...go
44. is... listens
45. are playing
46. goes...walks
47.Do...live; is
48. am doing...is listening
49. are going
50. go...go
51. am writing
52. have...go
53. have
54. have
55. am eating...is playing
56. Are they...aren't
57. do...go
58. lives
59. does...get
60. is...is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK