1. going
2. telling
3. to come
4. having
5. talking
6. to speak
7. giving
8. carry
9. cooking
10. to study
11. waiting
12. to come
13. to help
14. going
15. to bring
16. taking
17. to visit
18. going
19. to start
20. to leave
1. I don't fancy going out tonight.
2. She avoided telling him about herplans.
3. I would like to come to the party with you.
4. He enjoys having a bath in the evening.
5. She kept talking during the film.
6. I am learning to speak English.
7. Do you mind giving me a hand?
8. She helped me to carry my suitcases.
9. I've finished cooking come and eat!
10. He decided to study biology.
11. I dislike waiting.
12. He asked to come with us.
13. I promise to help you tomorrow.
14. We discussed going to the cinema, but in the end we stayed at home.
15. She agreed to bring the pudding to the dinner.
16. I don't recommend taking the bus - it takes forever!
17. We hope to visit Amsterdam next month.
18. She suggested going to the museum.
19. They plan to start college in the autumn.
20. I don't want to leave yet.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK