Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1...

Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO3 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) B.

Câu hỏi :

Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO3 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3) Câu 2: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 3: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 C. KOH, AgNO3, NaCl B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 D. NaOH, Na2CO3, NaCl Câu 4: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 4 Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 6: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lit B. 2,24lit C. 1,12 lit D. 22,4lit Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. C. Có kết tủa đỏ nâu. B. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng. Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2 Câu 9: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng? A. Na2SO3 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. MgSO3 Câu 10: Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4 Câu 12: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 Câu 13: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 14: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au Câu 15: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HCl 2. Cu+HCl 3. Cu+ZnSO4  4. Fe+CuSO4  A.1; 2 B.3; 4 C.1; 4 D. 2; 3 Câu 16: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2. Câu 18: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: A. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 2CaO + CO↑ + O2↑ B. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 3CaO + CO2↑ C. CaCO3 ⎯⎯→ t0 CaO + CO2↑ D. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 2Ca + CO2↑ + O2↑ Câu 19: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất: A. Na2SO4+CuCl2 B. Na2SO3+NaCl C. K2SO3+HCl D. K2SO4+HCl Câu 20: Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra: A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D.10 g Câu 21: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất: A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al Câu 22: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là: A. 19,6 g B. 9,8 g C. 4,9 g D.17,4 g Câu 24: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị: A. 15,9 g B. 10,5 g C. 34,8 g D. 18,2 g Câu 25: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao: A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4 C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4 D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):

1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO3 4. MgSO4 và BaCl2

A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3)

Câu 2: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua

Câu 3: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

A. NaOH, Na2CO3, AgNO3

C. KOH, AgNO3, NaCl

B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3

D. NaOH, Na2CO3, NaCl

Câu 4: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl

A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 4

Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:

A. NaOH, H2, Cl2

C. NaCl, NaClO, Cl2

B. NaCl, NaClO, H2, Cl2

D. NaClO, H2 và Cl2

Câu 6: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:

A. 11,2 lit B. 2,24lit C. 1,12 lit D. 22,4lit

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh

. C. Có kết tủa đỏ nâu.

B. Có khí thoát ra.

D. Kết tủa màu trắng.

Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là:

A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2

Câu 9: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng?

A. Na2SO3 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. MgSO3

Câu 10: Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4

Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)

A. NaOH, MgSO4

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3

D. ZnSO4, H2SO4

Câu 12: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là:

A. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch HCl

D. Dung dịch BaCl2

Câu 13: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3

B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 14: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:

A. Mg B. Cu C. Fe D. Au

Câu 15: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HCl 2. Cu+HCl 3. Cu+ZnSO4  4. Fe+CuSO4 

A.1; 2 B.3; 4 C.1; 4 D. 2; 3

Câu 16: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH

Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:

A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2.

Câu 18: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat:

A. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 2CaO + CO↑ + O2↑

B. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 3CaO + CO2↑

C. CaCO3 ⎯⎯→ t0 CaO + CO2↑

D. 2CaCO3 ⎯⎯→ t0 2Ca + CO2↑ + O2↑

Câu 19: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A. Na2SO4+CuCl2 B. Na2SO3+NaCl C. K2SO3+HCl D. K2SO4+HCl

Câu 20: Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:

A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D.10 g

Câu 21: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al

C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4

D. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 22: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 23: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:

A. 19,6 g B. 9,8 g C. 4,9 g D.17,4 g

Câu 24: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

A. 15,9 g B. 10,5 g C. 34,8 g D. 18,2 g

Câu 25: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4

B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4

D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl

Xin hay nhất ạ

Thảo luận

-- Cảm ơn ạ See you again

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

1.B

2.C(`SO_2`)

3.A

4.D

5.C

6.A
7.C

8.B

9.B

10.C

11.A

12.A

13.A

14.B

15.C

16.D

17.B

18.C

19.C

20.C

21.D

22.B

23.A

24.A

25.C

Xin hay nhất!!!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK