1. Dehydrate (làm mất nước)
2. Offenders (kẻ phạm tội)
3. Proof (bằng chứng)
4. Lawyer (luật sư)
5. Accusations (sự buộc tội)
6. Investigator (thám tử)
7. Imprisonment (sự bỏ tù)
8. Security (sự bảo vệ)
9. Dishonesty (sự không trung thực)
10. Regulated (được điều chỉnh)
11. Insanity (sự điên rồ)
12. Thief (kẻ trộm)
13. Evidence (chứng cứ)
14. Caffeinated (có chứa chất kích thích)
15. Brilliance (sự thông minh)
16. Conviction (sự buộc tội)
17. Forgery (bản sao chép)
18. Illogical (thiếu logic)
19. Demotivate (làm tụt hứng)
20. Indecisive (thiếu kiên định)
21. Addiction (sự nghiện)
22. Trainors (giày thể thao)
23. Disbelief (sự kinh ngạc, không thể tin nổi)
24. Escape (sự trốn thoát)
25. Bookish (mọt sách)
26. Dieter (người ăn kiêng)
27. Goner (người không thể cứu giúp được nữa)
28. Robbery (vụ trộm)
29. Turnover (doanh số)
30. Participation (sự tham gia)
1. Dehydrate
2. Offenders
3. Proof
4. Lawyer
5. Accusations
6. Investigator
7. Imprisonment
8. Security
9. Dishonesty
10. Regulated
11. Insanity
12. Thief
13. Evidence
14. Caffeinated
15. Brilliance
16. Conviction
17. Forgery
18. Illogical
19. Demotivate
20. Indecisive
21. Addiction
22. Trainors
23. Disbelief
24. Escape
25. Bookish
26. Dieter
27. Goner
28. Robbery
29. Turnover
30. Participation
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK