1.has seen
2.has never read
3.have eaten
4.hasn't drunk
5.has lived
6.have played
7.rained
8.did you do
9.do you do
10.has never climbed
11.sang
12.have ever been
13.was seeing
14.came,went
15.Have you ever gone
1.He (see) has seen that films many time. -->Thì HTHT
=>Anh ấy đã từng xem bộ phim này rất nhiều lần rồi.
2.He (ever/read) has never read the note,so he doesn't know
=>Anh áy chưa bao giờ đọc ghi chú nên anh ấy không biết
3. My children (eat) have eaten spagetting three times
=>Bọn trẻ của tôi đã từng ăn món spagetting 3 lần rồi
4. His mother (not drink) hasn't drunk wine and beer yet.
=>Mẹ của anh ấy chưa uống rượu,bia bao h
5. She (live) has lived in Ha Noi for 10 years
=>Cô ấy đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi.
6. I (play) have played football since 3 o' clock
=>Tôi đá bóng được khoảng 2 tiếng rồi
7. It (rain) rained a lot yesterday
=>Trời mưa lớn vào hôm qua
9. How long (do) do you do your homework?
=>Mất bao lâu để bạn làm xong BT?
8.What(do) did you do last night?
=>Bạn làm gì vào tối ngày hôm qua?
10. Tom(never climb) has never climbed the mountains
=>Tom chưa bao h được leo núi
11. She (sing) sang very well when she was child
=>Cô ấy hát rất hay khi cô ấy còn nhỏ
12. I have ever been in London,I love it.
=>Tôi đã từng đến London,tôi thích nó
13. He (see) was seeing the poilice cars yesterday morning.
=>Anh ấy đã thấy xe cảnh sát vào sáng nay
14. After she (come) came home last night,she (go) went to bed
15.Have you ever gone fishing?
=>Bạn đã bao giờ đi câu cá chưa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK