Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Không dùng thêm thuốc thử nào hãy phân biệt các...

Không dùng thêm thuốc thử nào hãy phân biệt các dd riêng biệt sau: NaHCO3, Na2CO3,BaCl2, NaOH, H2SO4.(viết ptpư nếu có) câu hỏi 2108515 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Không dùng thêm thuốc thử nào hãy phân biệt các dd riêng biệt sau: NaHCO3, Na2CO3,BaCl2, NaOH, H2SO4.(viết ptpư nếu có)

Lời giải 1 :

Em tham khảo nha:

Đun nóng các dung dịch trên

- Có khí thoát ra là $NaHCO_3$

- Không hiện tượng là $Na_2CO_3,BaCl_2,NaOH$ và $H_2SO_4$

Cho $NaHCO_3$ tác dụng với các chất còn lại

- Có khí thoát ra là $H_2SO_4$

- Còn lại không hiện tượng

Cho $H_2SO_4$ vào các chất còn lại

- Có khí thoát ra là $Na_2CO_3$

- Có kết tủa trắng là $BaCl_2$

- Không hiện tượng là $NaOH$

\(\begin{array}{l}
2NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\\
NaHC{O_3} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
2NaHC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\
BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\\
N{a_2}C{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\
2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O
\end{array}\)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

-Đun nóng thấy có khí thoát ra là NaHCO3

-Sục CO2 vào các ống nghiệm thấy có kết tủa là Ba(OH)2

-Đổ NaHCO3 vào các ống nghiệm có khí bay ra là H2SO4

-Dùng H2SO4 để nhận ra Na2CO3

-Còn lại là BaCl2

 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK