=>
1. Angela accused me of telling her secret.
-> accused sb of Ving : buộc tội ai làm gì
2. Mario admitted bumping my car.
-> admitted Ving : thừa nhận làm gì
3. The student apologised to the professor for not finishing his report.
-> apologised to sb for (not) Ving : xin lỗi ai vì (không)
4. Julie confessed starting that ugly rumour about her neighbor.
-> confessed Ving : thú nhận
5. He complained to his friend about having to write tons of essays every semester.
-> complained to sb about Ving : phàn nàn với ai về
6. Francesco denied bumping my car.
-> denied Ving : phủ nhận
7. The wife insisted on inviting Dan and Margaret as well.
-> insist on Ving : khăng khăng
8. They prohibit smoking in the museum.
-> prohibit Ving : cấm làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK