1. is watching ( HTTD - now - S là he - dùng is - Ving )
2. are sitting ( HTTD - at present - S là they - dùng are - Ving )
3. are learning
4. is playing ( HTTD - look ! - S là Peter - dùng is - Ving )
5. is sleeping ( HTTD - be quitet ! - S là the baby - dùng is - Ving )
6. is smoking ( HTTD - look ! - S là the man - dùng is - Ving )
7. is writing ( HTTD - now - S là she - dùng is - ving )
8. is working ( HTTD - at the moment - S là my father - dùng is - Ving )
9. Is ( HTTD - câu hỏi - đảo is lên đầu ) / listening ( HTTD - now - S là John - dùng is - Ving )
11. are working ( HTTD - at the moment - S là số nhiều - dùng are - Ving )
12. are always making ( HTTD - please be quite - S là you - dùng are - Ving )
13. isn't having ( HTTD - at the moment - S là Tony - dùng is - Ving )
14. is reading ( HTTD - Listen ! - S là he - dùng is - Ving )
15. is studying ( HTTD - at present - S là Richard - dùng is - Ving )
1. is watching
2. are sitting
3. are learning
4. is playing
5. is sleeping
6. is smoking
7. is writing
8. is working
9. Is | listening
10. He is playing chess at the moment.
11. The workers are working in the firm at the moment.
12. are | making
13. isn't having
14. is reading | is studying
CT chung : S + tobe + V(ing) + O
DHNB : Be quiet !, Look !, now, at the moment, at present, listen !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK