Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Lười làm quá giúp mik v Bài tập áp dụng...

Lười làm quá giúp mik v Bài tập áp dụng 1. He (watch) ​TV right now. 2. At present they (sit) ​in the class. 3. This year we (learn) ​English. 4. Look! Peter (

Câu hỏi :

Lười làm quá giúp mik v Bài tập áp dụng 1. He (watch) ​TV right now. 2. At present they (sit) ​in the class. 3. This year we (learn) ​English. 4. Look! Peter (play) ​football in the schoolyard. 5. Be quiet! The baby (sleep) ​. 6. Look! The man (smoke) ​there. 7. She (write) ​to her parents now. 8. My father (work) ​in the garden at the moment. 9. John (listen) ​to the radio now? 10. He (play) 11. The workers (work) chess at the moment. in the firm at the moment. 12. Please be quiet! You always (make) ​so much noise so I can't concentrate. 13. Tony (not have) ​a bath at the moment. 14. Listen! He (read) ​a story by Shakespeare. At present Richard (study) ​in London.

Lời giải 1 :

1. is watching ( HTTD - now - S là he - dùng is - Ving )

2. are sitting ( HTTD - at present - S là they  - dùng are - Ving )

3. are learning 

4. is playing ( HTTD - look ! - S là Peter - dùng is - Ving )

5. is sleeping ( HTTD - be quitet ! - S là the baby - dùng is - Ving )

6. is smoking ( HTTD - look ! - S là the man - dùng is - Ving )

7. is writing ( HTTD - now - S là she - dùng is - ving )

8. is working ( HTTD - at the moment - S là my father - dùng is - Ving )

9. Is ( HTTD - câu hỏi - đảo is lên đầu ) /  listening ( HTTD - now - S là John - dùng is - Ving )

11. are working ( HTTD - at the moment - S là số nhiều - dùng are - Ving )

12. are always making ( HTTD - please be quite - S là you - dùng are - Ving )

13. isn't having ( HTTD - at the moment - S là Tony - dùng is - Ving )

14. is reading ( HTTD - Listen ! - S là he - dùng is - Ving )

15. is studying ( HTTD - at present - S là Richard - dùng is - Ving )

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. is watching

2. are sitting

3. are learning

4. is playing

5. is sleeping

6. is smoking

7. is writing

8. is working

9. Is | listening

10. He is playing chess at the moment.

11. The workers are working in the firm at the moment.

12. are | making

13. isn't having

14. is reading | is studying

CT chung : S + tobe + V(ing) + O 

DHNB : Be quiet !, Look !, now, at the moment, at present, listen !

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK