1. was living ( Quá khứ tiếp diễn )
2. haven't seen ( Hiện tại hoàn thành )
3. left ( Quá khứ đơn )
4. has just painted ( Hiện tại hoàn thành )
5. has been looking ( Hiện tại hoàn thành )
6. am attending ( Hiện tại tiếp diễn )
7. for ten years ( Hiện tại hoàn thành )
8. discovered ( Quá khứ đơn )
9. was running ( Quá khứ tiếp diễn )
10. still lived
11. will be play ( Tương lai tiếp diễn )
12. will have been working ( Tương lai hoàn thành tiếp diễn )
13. am ( Hiện tại đơn )
14. have been ( Hiện tại hoàn thành )
15. leave ( Hiện tại đơn )
16. had happened ( Câu tường thuật lùi ⇒ Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành )
17. was reading ( Quá khứ đơn )
18. would ( Câu gián tiếp )
19. has just opened
20. All are correct
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK