1 is listening ( Listen ! -> dấu hiệu nhận bt thì hiện tại tiếp diễn )
2 go ( every night -> dấu hiệu tì hiện tại đơn , miêu tả sự việc thường làm )
3 likes / like ( thì hiện tại đơn )
4 are staying ( Now -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )
5 reads ( diễn tả sự vc thường ngày -> dấu hiệu thì hiện tại đơn )
6 is running ( Look ! -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn )
7- listens (usually -> thì hiện tại đơn )
- isn't listening ( now -> thì hiện tại tiếp diễn )
8 is / is / is watching ( thì hiện tại tiếp diễn : dựa vào nghĩa)
9 are they going ( today -> hiện tại tiếp diễn )
10 are
chúc bạn học tốt ^^
1. is singing ( HTTD - listen! - S là my mother - dùng is )
2. go ( HTD - everynight - S là we - V giữ nguyên )
3. likes / like ( HTD - sự thật - S là Giang - V thêm s/es ; S là I - V giữ nguyên )
4. are staying ( HTTD - now - S là they - Dùng are )
5. reads ( HTD - S là my father - V thêm s/ es )
6. is running ( HTTD - look ! - S là Ha - dùng is )
7. listens ( HTD - usually - S là Trang - V thêm s/es ) / isn't listening ( HTTD - now - S là she - dùng is
8. is / is / is watching ( HTTD - Hành động ở trong phòng khách và xem TV xảy ra ngay lúc đang nói
9. Are they going ( HTTD - câu hỏi - đảo are lên đầu câu )
10. are ( Many flowers là số nhiều - dùng are )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK